1 |
Sự bắt đầu, lãnh đạo, sáng tạo |
Khởi xướng các dự án đầu tư mới, tiên phong trong việc áp dụng chiến lược |
2 |
Hợp tác, cân bằng, mối quan hệ |
Làm việc nhóm, đầu tư dựa trên đối tác, cân nhắc cẩn thận |
3 |
Truyền cảm hứng, sáng tạo, xã hội |
Sáng tạo trong việc tìm kiếm cơ hội, mạng lưới xã hội trong đầu tư |
4 |
Cố định, kiên định, tổ chức |
Đầu tư lâu dài, ổn định, quản lý rủi ro |
5 |
Tự do, thay đổi, phiêu lưu |
Linh hoạt trong chiến lược, mở rộng cơ hội đầu tư |
6 |
Trách nhiệm, nuôi dưỡng, cộng đồng |
Đầu tư có trách nhiệm, xem xét ảnh hưởng tới cộng đồng |
7 |
Tìm kiếm kiến thức, tinh thần, sâu sắc |
Nghiên cứu kỹ lưỡng, tìm hiểu sâu về thị trường và sản phẩm đầu tư |
8 |
Quyền lực, thành công vật chất, mục tiêu |
Tập trung vào lợi nhuận, mục tiêu tài chính, quản lý tiền bạc hiệu quả |
9 |
Nhân ái, từ thiện, hoàn thiện |
Đầu tư có mục đích từ thiện, nhìn nhận rộng lớn về tác động của đầu tư |
11 |
Trực giác cao, linh cảm, sự sáng tạo tinh thần |
Sử dụng trực giác trong quyết định đầu tư, đột phá trong chiến lược |
22 |
Xây dựng lớn, thực hiện ước mơ, tầm nhìn xa |
Đặt mục tiêu lớn, thực hiện dự án đầu tư dài hạn với tầm nhìn xa |
33 |
Sự nuôi dưỡng, truyền cảm hứng, sự hiểu biết sâu sắc |
Tập trung vào đầu tư mang lại lợi ích lâu dài cho cộng đồng, truyền cảm hứng |